Thực đơn
Na_Kae_(huyện) Hành chínhHuyện được chia ra thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 127 làng (muban). Na Kae là thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Na Kae. Có 12 tambon Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Na Kae | นาแก | 12 | 8.784 | |
2. | Phra Song | พระซอง | 16 | 7.357 | |
3. | Nong Sang | หนองสังข์ | 10 | 7.045 | |
4. | Na Khu | นาคู่ | 11 | 6.225 | |
5. | Phiman | พิมาน | 10 | 6.187 | |
6. | Phum Kae | พุ่มแก | 16 | 6.739 | |
7. | Kan Lueang | ก้านเหลือง | 12 | 7.847 | |
8. | Nong Bo | หนองบ่อ | 12 | 6.312 | |
9. | Na Liang | นาเลียง | 12 | 3.997 | |
12. | Ban Kaeng | บ้านแก้ง | 10 | 6.395 | |
13. | Kham Phi | คำพี้ | 9 | 4.663 | |
15. | Si Chomphu | สีชมพู | 7 | 3.629 |
Các số gián đoạn là tambon nay tạo thành huyện Wang Yang.
Thực đơn
Na_Kae_(huyện) Hành chínhLiên quan
Na Kae (huyện) Na Hang Nam Kasai Nakata Hidetoshi Na Jae-min Nakajima Miyuki Nakamura Shunsuke Nakasone Yasuhiro Naka no Hito Genome Jikkyōchū Nakamura Yuichi (diễn viên lồng tiếng)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Na_Kae_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...